Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 14 tháng 4, 2001 | ||
Nơi sinh | Seosan, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,83m | ||
Vị trí | Hậu vệ cánh trái, Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Dynamo Dresden | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2019 | Ulsan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019–2023 | Werder Bremen | 0 | (0) |
2019–2022 | → Werder Bremen II (mượn) | 24 | (1) |
2022–2023 | → Dynamo Dresden (mượn) | 16 | (0) |
2023– | Dynamo Dresden | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016-2018 | U-17 Hàn Quốc | 10 | (0) |
2019 | U-20 Hàn Quốc | 3 | (0) |
2022– | U-23 Hàn Quốc | 2 | (0) |
2023– | Hàn Quốc | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 5 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2023 (UTC) |
Park Kyu-hyun (tiếng Triều Tiên: 박규현; sinh ngày 14 tháng 4 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hàn Quốc hiện tại đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cánh trái hoặc trung vệ cho câu lạc bộ Dynamo Dresden tại 3. Liga.
Park bắt đầu sự nghiệp thi đấu của mình tại câu lạc bộ Werder Bremen tại Bundesliga.[1][2][3][4]
Năm 2022, anh được đem cho mượn tại câu lạc bộ Dynamo Dresden tại 3. Liga.[5] Ngày 23 tháng 7 năm 2022, Park ra mắt cho Dynamo Dresden trong trận thua 4–3 trước 1860 Munich.[6]
Vào ngày 2 tháng 6 năm 2023, Park ký bản hợp đồng có thỏa thuận kéo dài 3 năm với đội bóng.[7]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Werder Bremen II | 2019–20 | Regionalliga Nord | 3 | 0 | — | — | — | 3 | 0 | |||
2020–21 | Regionalliga Nord | 8 | 0 | — | — | — | 8 | 0 | ||||
2021–22 | Regionalliga Nord | 13 | 1 | — | — | — | 13 | 1 | ||||
Tổng cộng | 24 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 24 | 1 | ||
Dynamo Dresden (mượn) | 2022–23 | 3. Liga | 16 | 0 | 1 | 0 | — | — | 17 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 34 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 41 | 1 |