Paspalum goyasense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Paspalum |
Loài (species) | P. goyasense |
Danh pháp hai phần | |
Paspalum goyasense Davidse, Morrone, Zuloaga, 2001 |
Paspalum goyasense là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Davidse, Morrone, Zuloaga mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[1]