![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Paulo Victor de Menezes Melo | ||
Ngày sinh | 29 tháng 5, 1993 | ||
Nơi sinh | São Paulo, Brazil | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Levski Sofia | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2013 | Corinthians | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | Corinthians | 6 | (0) |
2014 | → América-RN (mượn) | 10 | (1) |
2015 | → Rio Claro (mượn) | 14 | (1) |
2015 | → Portuguesa (mượn) | 9 | (2) |
2016–2017 | Zorya Luhansk | 40 | (4) |
2018– | Levski Sofia | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 1 năm 2018 |
Paulo Victor de Menezes Melo (sinh 29 tháng 5 năm 1993), hay còn gọi Paulinho, là một cầu thủ bóng đá Brazil thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho Levski Sofia.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | State League | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Corinthians | 2013 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 6 | 0 | |
2014 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 3 | 0 | ||
Tổng cộng | 6 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 9 | 0 | ||
América-RN | 2014 | 10 | 1 | — | 2 | 0 | — | — | 12 | 1 | |||
Rio Claro | 2015 | — | 14 | 1 | — | — | — | 14 | 1 | ||||
Portuguesa | 2015 | 9 | 2 | — | — | — | — | 9 | 2 | ||||
Zorya Luhansk | 2015-16 | 5 | 1 | — | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 7 | 1 | ||
2016-17 | 31 | 3 | — | 1 | 0 | 5 | 0 | — | 37 | 3 | |||
2017-18 | 4 | 0 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 4 | 0 | |||
Levski Sofia | 2017-18 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 65 | 7 | 17 | 1 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 92 | 8 |