Pencak silat tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu Bắc Từ Liêm |
Vị trí | Hà Nội, Việt Nam |
Ngày | 10-16 tháng 05 năm 2022 |
Pencak silat là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 ở Việt Nam. Môn Pencak Silat tại SEA Games 31 diễn ra từ ngày 10/5 tới ngày 16/5 tại Nhà thi đấu Bắc Từ Liêm.[1]
Hà Nội |
---|
Nhà thi đấu quận Bắc Từ Liêm |
Sức chứa: 950 |
Môn Pencak Silat tại SEA Games 31 có tổng cộng 16 nội dung thi đấu: 11 dành cho nam và 5 dành cho nữ.
Dù có tới 16 nội dung thi đấu nhưng Pencak Silat tại SEA Games 31 vẫn gói gọn trong hai nội dung chính: biểu diễn và đối kháng.
- Các nội dung biểu diễn: cá nhân nam, cá nhân nữ, đôi nam, đôi nữ đồng đội nam, đồng đội nữ.
- Các nội dung đối kháng: các võ sĩ sẽ tranh tài ở 10 hạng cân đối kháng (8 hạng cân dành cho nam và 2 hạng cân dành cho nữ).
TT | Nội dung | Hạng cân | Nam | Nữ |
---|---|---|---|---|
1 | TANDING (đối kháng) | Hạng B (50-55kg) | ✔ | |
2 | Hạng C (55-60kg) | ✔ | ||
3 | Hạng D (60-65kg) | ✔ | ||
4 | Hạng E (65-70kg) | ✔ | ||
5 | Hạng F (70-75kg) | ✔ | ✔ | |
6 | Hạng G (75-80kg) | ✔ | ||
7 | Hạng H (80-85kg) | ✔ | ||
8 | Hạng J (90-95kg) | ✔ | ||
9 | Open (95kg - 110kg) | ✔ | ||
Tổng các hạng cân thi đấu đối kháng | 8 | 2 | ||
1 | SENI (biểu diễn) | Tunggal (đơn) | ✔ | ✔ |
2 | Ganda (đôi) | ✔ | ✔ | |
3 | Regu (đồng đội) | ✔ | ✔ | |
Tổng các hạng cân thi đấu biểu diễn | 3 | 3 | ||
Tổng số các nội dung theo giới tính | 11 | 5 | ||
Tổng số các nội dung thi đấu | 16 |
Ngày | Giờ | Nội dung | Vòng |
---|---|---|---|
10/05 | 09:00 - 12:00 | Đối kháng - Nam hạng C (55-60 kg) | Vòng loại |
14h30 | Biểu diễn - đôi nam | Chung kết | |
15h30 | Biểu diễn - đồng đội nam | ||
16h30 | Biểu diễn - đồng đội nữ | ||
11/05 | 9:00 | Tanding | Vòng loại |
14:30 - 17:30 | Biểu diễn - đơn nam Biểu diễn - đơn nam Biểu diễn - đôi nữ |
Chung kết | |
12/05 | 20:00 | Khai mạc Đại hội | VTV |
13/05 | 09:00 - 12:00 | Đối kháng - Nam hạng C (55-60 kg) | Tứ kết |
14:30 | Tanding | Tứ kết | |
14/05 | 9:00 | Tanding | Bán kết |
14:30 | Tanding | Bán kết | |
15/05 | 9:00 | Tanding | Chung kết |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Giải TANDING (đối kháng) Hạng B (50-55kg) | Muhammad Khairi Adib Azhar Malaysia |
Khoirudin Mustakim Indonesia |
Sabidee Salaeh Thái Lan |
Nguyễn Đình Tuấn Việt Nam | |||
Giải TANDING (đối kháng) Hạng C (55-60kg) | Muhammad Hazim Bin Muhammad Yusli Singapore |
Muhamad Yachser Arafa Indonesia |
Chansamone Phomsopha Lào |
Mohamad Hazim Amzad Malaysia | |||
Giải TANDING (đối kháng) Hạng E (65-70kg) nam | Adilan Chemaeng Thái Lan |
Nguyễn Trung Phương Nam Việt Nam |
Bouavanh Khounphengkeo Lào |
Ahmad Atif Irsyad Ahmad Zahidi Malaysia | |||
Giải TANDING (đối kháng) Hạng E (65-70kg) nữ | Nurul Suhaila Singapore |
Siti Shazwana Ajak Malaysia |
Janejira Wankrue Thái Lan |
Nguyễn Thị Cẩm Nhi Việt Nam | |||
Giải TANDING (đối kháng) Hạng F (70-75kg) nam | Trần Đình Nam Việt Nam |
Abdul Raazaq Bin Abdul Rashid Singapore |
Alvin Tanilon Campos Philippines |
Mohd Al-Jufferi Jamari Malaysia | |||
Giải TANDING (đối kháng) Hạng F (70-75kg) nữ | Quàng Thị Thu Nghĩa Việt Nam |
Siti Rahmah Mohamed Nasir Malaysia |
Rahmawati Indonesia |
Siti Khadijah Binti Mohamad Shahrem Singapore | |||
Giải TANDING (đối kháng) Hạng G (75-80kg) | Nguyễn Tấn Sang Việt Nam |
Sheik Ferdous Bin Sheik Alau’ddin Singapore |
Mohd Fauzi Khalid Malaysia |
Suthat Bunchit Thái Lan | |||
Giải TANDING (đối kháng) Hạng H (80-85kg) | Sheik Farhan Bin Sheik Alau’ddin Singapore |
Saranon Glompan Thái Lan |
Firdhana Wahyu Putra Indonesia |
Muhammad Robial Sobri Malaysia | |||
Giải TANDING (đối kháng) Hạng J (90-95kg) | Sheik Farhan Bin Sheik Alau’ddin Singapore |
Saranon Glompan Thái Lan |
Firdhana Wahyu Putra Indonesia |
Muhammad Robial Sobri Malaysia | |||
Giải TANDING (đối kháng) Open (95kg - 110kg) | Lê Văn Toàn Việt Nam |
Billage Anak Nakang Malaysia |
Tri Juwanda Samsul Bahar Indonesia |
Giải SENI (biểu diễn) Tunggal (đơn) nam | Iqbal Abdul Rahman (SGP) | Ilyas Sadara (THA) | Luqman Laji (MAS)
Muhd Ali Saifullah Abdullah Md Suhaimi (BRU) |
Giải SENI (biểu diễn) Tunggal (đơn) nữ | Mary Francine Padios (PHI) | Puspa Arumsari (INA) | Poukky Salermbubpha (LAO)
Vương Thị Bình (VIE) |
Giải SENI (biểu diễn) Ganda (đôi) nam | Malaysia Mohd Taqiyuddin Hamid Sazlan Yuga |
Singapore Muhammad Hazim Muhammad Haziq |
Thái Lan Abdulkarim Yusoh Khairulmahdi Yusoh Việt Nam |
Giải SENI (biểu diễn) Ganda (đôi) nữ | Indonesia Ririn Rinasih Riska Hermawan |
Việt Nam Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Huyền |
Malaysia Nur Syazreen Abdul Malik Nor Hamizah Abu Hassan Singapore |
Giải SENI (biểu diễn) Regu (đồng đội) nam | Thái Lan Sobri Cheni Abdulkarim Koolee Abdulrahim Sidek |
Indonesia Anggi Faisal Mubarok Asep Yuldan Sani Nunu Nugraha |
Philippines Jefferson Rhey Loon Abilay James El Mayagma Rick Rod Ortega Luarez Việt Nam |
Giải SENI (biểu diễn) Regu (đồng đội) nữ | Việt Nam Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Thị Huyền Vương Thị Bình |
Brunei Nur Wasiqah Aziemah Rosihan Norleyermah Haji Raya Anisah Hajihah Abdullah |
Malaysia Merrywati Manuil Siti Nur Khairunnisa Hail Fatin Ardani Zamri Singapore |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 6 | 2 | 5 | 13 |
2 | Singapore | 4 | 3 | 4 | 11 |
3 | Malaysia | 2 | 3 | 9 | 14 |
4 | Thái Lan | 2 | 2 | 4 | 8 |
5 | Indonesia | 1 | 5 | 3 | 9 |
6 | Philippines | 1 | 0 | 2 | 3 |
7 | Brunei | 0 | 1 | 1 | 2 |
8 | Lào | 0 | 0 | 3 | 3 |
Tổng số (8 đơn vị) | 16 | 16 | 31 | 63 |