Pentidotea rotundata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Idoteidae |
Chi (genus) | Pentidotea |
Loài (species) | P. rotundata |
Danh pháp hai phần | |
Pentidotea rotundata Richardson, 1909 |
Pentidotea rotundata là một loài chân đều trong họ Idoteidae. Loài này được Richardson miêu tả khoa học năm 1909.[1]