Persea borbonia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Persea |
Loài (species) | P. borbonia |
Danh pháp hai phần | |
Persea borbonia (L.) Spreng., 1825 |
Persea borbonia là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được (L.) Spreng. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1825.[1]