Phì tạo thảo | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Caryophyllaceae |
Chi (genus) | Saponaria |
Loài (species) | S. officinalis |
Danh pháp hai phần | |
Saponaria officinalis L., 1753 |
Saponaria officinalis là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]