Phương ngữ Cairo

Phương ngữ Cairo, thường được gọi đơn giản Tiếng Ả Rập Ai Cập, là phương tiện ngôn ngữ chính được sử dụng trên khắp Ai Cập.

Phương ngữ Cairo
اللهجات القاهرة
Phát âmallahajat alqahira
Sử dụng tạiAi Cập
Khu vựcCairo, GizaQalyubia
Tổng số người nóitrên 1 000 000
Dân tộcNgười Ai Cập
Phân loại
  • Tiếng Semitic
    • Tiếng Semitic trung tâm
      • tiếng Ả Rập
        • Tiếng Ả Rập Ai Cập-Sudan
          • Tiếng Ả Rập Ai Cập
            • Phương ngữ Cairo
Hệ chữ viếtChữ Ả Rập
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Cairo
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Giza và Qalyubia
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3[1][2] arz [1][2]
GlottologKhông có
Vị trí Cairo (Ở Giữa, Bên Trên)

Phương ngữ này là nền tảng cho tiếng Ả Rập Ai Cập.Ban đầu là phương ngữ của thủ đô Cairo, nó đang được hàng triệu người nói trên khắp Ai Cập, đặc biệt là ở các khu vực thành thị, sử dụng như một ngôn ngữ của cuộc sống hàng ngày. Số lượng người bản ngữ cũng lên đến vài triệu người. Sự đa dạng được mô tả ở đây được nói bởi tầng lớp trung lưu vì nó cũng thường được nghe thấy trên các phương tiện truyền thông (radio, TV,...)

Hình Thái Học

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phương ngữ Cairo có xu hướng sử dụng từ số nhiều btaa (بتاعة, المؤنث) cho nam và bta'a (الجمع) cho nữ.
  • Dạng bị động của phương ngữ Cairo được sử dụng bằng cách sử dụng tiền tố it-o-n-zi.Ví Dụ:

Từ Vựng

[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết các từ của tiếng Ả Rập Ai Cập có nguồn gốc từ tiếng Ả Rập, nhưng những thay đổi đã xảy ra trong cách phát âm của chúng, và cũng có một số lượng lớn các từ tiếng Ai Cập có nguồn gốc từ tiếng Coptic như:عنتيل,بعبع,بَحّ,يللا,بره,بـِخّْ,كلكع,كمان,كُحة, لقمه,قله,زير,تـَفّه,شأشأ,شبوره,جلابيه,... Phương ngữ Cairo cũng vay mượn nhiều từ tiếng Anh, tiếng Pháptiếng Ý

Ngữ Pháp

[sửa | sửa mã nguồn]

Đại từ biểu thị (دا, دي, دول) và đại từ nghi vấn (إيه, فين, إمتا...) đứng theo thứ tự, và đây là một đặc điểm bao gồm tất cả các phương ngữ của tiếng Ả Rập Ai Cập, và sự hiện diện của nó có thể được giải thích bởi ảnh hưởng của phân lớp tiếng Coptic thịnh hành ở Ai Cập, ví dụ:

Phân tích cú pháp (thay đổi phần cuối của các từ để biểu thị chức năng của chúng) hoàn toàn không xuất hiện trong các phương ngữ của tiếng Ả Rập Ai Cập, tiếng Coptic hoặc tiếng Ai Cập. Phương Ngữ Cairo có ba trường hợp: tố cáo, chỉ định và giới từ.

Chú Thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ https://iso639-3.sil.org/code/arz
  2. ^ phương ngữ này có chung mã iso với tiếng Ả Rập Ai Cập
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu anime: Hyouka
Giới thiệu anime: Hyouka
Hyouka (氷菓 - Băng Quả) hay còn có tên là "Kotenbu" (古典部 - Cổ Điển Hội) là 1 series light novel được sáng tác bởi nhà văn Honobu Yonezawa và phát hành bởi nhà xuất bản Kadokawa Shoten
Giới thiệu trang bị Genshin Impact - Vôi Trắng và Rồng Đen
Giới thiệu trang bị Genshin Impact - Vôi Trắng và Rồng Đen
Nhà Lữ Hành thân mến! Trong phiên bản mới "Vôi Trắng và Rồng Đen", ngoại trừ cách chơi mới, còn có rất nhiều trang bị mới. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu cách nhận trang bị nhé!
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc
Lịch sử hình thành của Tinh Linh Nước Trong
Lịch sử hình thành của Tinh Linh Nước Trong
Rất lâu rất lâu về trước, lâu đến mức thế giới chưa thành hình, con người chưa xuất hiện, kẻ thống trị chưa đổ bộ, từng có một vùng biển đặc thù, chất nước của nó khác xa so với nước biển hiện tại