Acer saccharum |
---|
|
Tình trạng bảo tồn |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
(không phân hạng) | Rosids |
---|
Bộ (ordo) | Sapindales |
---|
Họ (familia) | Sapindaceae[1] |
---|
Chi (genus) | Acer |
---|
Loài (species) | A. saccharum |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Acer saccharum Marsh., 1785 |
|
Danh pháp đồng nghĩa[2] |
---|
- Acer barbatum auct. non Michx.
- Acer barbatum f. commune Ashe
- Acer floridanum (Chapm.) Pax
- Acer hispidum Schwer.
- Acer leucoderme Small
- Acer nigrum F. Michx.
- Acer nigrum var. glaucum (Schmidt) Fosberg
- Acer nigrum subsp. saccharophorum (K.Koch) R.T.Clausen
- Acer palmifolium Borkh.
- Acer palmifolium var. concolor Schwer.
- Acer palmifolium f. euconcolor Schwer.
- Acer palmifolium f. glabratum Schwer.
- Acer palmifolium f. glaucum (Pax) Schwer.
- Acer palmifolium var. glaucum Sarg.
- Acer palmifolium f. integrilobum Schwer.
- Acer rugelii Pax
- Acer saccharinum var. glaucum Pax
- Acer saccharinum var. viride Schmidt
- Acer saccharophorum K.Koch
- Acer saccharophorum f. angustilobatum Vict. & J.Rousseau
- Acer saccharophorum f. conicum (Fernald) J.Rousseau
- Acer saccharophorum f. glaucum (Schmidt) J.Rousseau
- Acer saccharophorum var. rugelii (Pax) J.Rousseau
- Acer saccharophorum var. subvestitum Vict. & Roll.-Germ.
- Acer saccharum f. angustilobatum (Vict. & J.Rousseau) A.E.Murray
- Acer saccharum f. conicum Fernald
- Acer saccharum f. euconcolor Pax
- Acer saccharum f. glabratum Pax
- Acer saccharum f. glaucum (Schmidt) Pax
- Acer saccharum var. glaucum (Schmidt) Sarg.
- Acer saccharum var. glaucum Pax
- Acer saccharum f. hispidum (Schwer.) A.E.Murray
- Acer saccharum f. integrilobum Pax
- Acer saccharum f. pubescens Pax
- Acer saccharum var. quinquelobulatum A.E.Murray
- Acer saccharum f. rubrocarpum A.E.Murray
- Acer saccharum f. subvestitum (Vict. & Roll.-Germ.) A.E.Murray
- Acer saccharum f. truncatum Pax
- Acer saccharum f. villipes (Rehder) A.E.Murray
- Acer saccharum f. villosum Pax
- Acer saccharum var. viride (Schmidt) A.E.Murray
- Acer saccharophorum K.Koch
- Acer skutchii Rehder
- Acer subglaucum Bush
- Acer subglaucum var. sinuosum Bush
- Acer treleaseanum Bush
- Saccharodendron saccharum (Marshall) Moldenke
|
Phong đường[cần dẫn nguồn] (danh pháp khoa học: Acer saccharum) là một loài thực vật thuộc chi Phong, họ Phong. Loài này được Marshall mô tả khoa học đầu tiên năm 1785.[3]
Phong đường có nguồn gốc từ các khu rừng gỗ cứng ở đông bắc Bắc Mỹ, từ phía tây Nova Scotia miền nam Ontario, và phía nam bang Georgia và Texas[4]. Phong đường được biết đến với tán lá mùa thu tươi sáng và là nguồn chính của loại siro phong. Phong đường là một loại cây rụng lá, bình thường đạt mức cao 25–35 m (82–115 ft),[5][6] và đặc biệt lên đến 45 m (148 ft).[7]. Một cây 10 tuổi cao khoảng 5 m
Phong đường được cạo để lấy nhựa, sau đó đem đun nóng nhựa này để sản xuất siro phong hay sản xuất đường phong hoặc kẹo phong. Siro phong cũng có thể sản xuất từ các loài có họ hàng gần với phong đường, nhưng sản lượng khá ít.