Acer oliverianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae [1] |
Chi (genus) | Acer |
Loài (species) | A. oliverianum |
Danh pháp hai phần | |
Acer oliverianum Pax, 1889 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Acer serrulatum[2] |
Phong Oliver[2][3], tên khoa học Acer oliverianum, là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Pax miêu tả khoa học đầu tiên năm 1889,[4]