Phosphor trichloride | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Phosphorus trichloride |
Tên khác | Phosphorus(III) chloride Phosphorous chloride |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
ChEBI | |
Số RTECS | TH3675000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | PCl3 |
Khối lượng mol | 137.33 g/mol |
Bề ngoài | Chất lỏng không màu đến vàng [1] |
Mùi | tương tự axit clohidric[1] |
Khối lượng riêng | 1,574 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | −93,6 °C (179,6 K; −136,5 °F) |
Điểm sôi | 76,1 °C (349,2 K; 169,0 °F) |
Độ hòa tan trong nước | thủy phân |
Độ hòa tan trong dung môi khác | tan[mơ hồ] trong benzen, CS2, ete, cloroform, CCl4, halogen hóa dung môi hữu cơ phản ứng với etanol |
Áp suất hơi | 13.3 kPa |
MagSus | −63,4·10−6 cm³/mol |
Chiết suất (nD) | 1,5122 (21 °C) |
Độ nhớt | 0.65 cP (0 °C) 0.438 cP (50 °C) |
Mômen lưỡng cực | 0.97 D |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Phosphor trichloride là một hợp chất hóa học vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố là phosphor và clo, với công thức hóa học được quy định là PCl3. Hợp chất này có hình dạng kim tự tháp hình tam giác. Đây cũng là hợp chất quan trọng nhất trong ba phosphor chloride. PCl3 là một hóa chất công nghiệp quan trọng, được sử dụng để sản xuất hợp chất hữu cơ phosphor cho nhiều ứng dụng.
Sản lượng phosphor trichloride trên thế giới đạt mốc vượt quá 1/3 triệu tấn.[2] Phosphor trichloride được điều chế phục vụ ngành công nghiệp bằng cách tạo phản ứng giữa clo với dung dịch phosphor trắng trong phosphor trichloride, đi kèm với việc loại bỏ PCl3 liên tục khi nó được hình thành (để tránh tạo thành hợp chất PCl5 không mong muốn):
Sản xuất công nghiệp hợp chất phosphor trichloride được kiểm soát theo Công ước vũ khí hóa học, trong đó nó được liệt kê trong danh biểu thứ 3. Trong phòng thí nghiệm có thể thuận tiện hơn để sử dụng phosphor đỏ ít độc hơn.[3] Hợp chất này không có giá cao đến muức nó không được tổng hợp để sử dụng trong phòng thí nghiệm.