Phycopterus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Phycopterus |
Phycopterus là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae được tìm thấy ở Chile, được Émile Blanchard miêu tả lần đầu ở Gay, 1852.[1] Loài điển hình là P. flavellus,[2] và hai loài khác, P. rubritincta và P. signariellus, đã được mô tả.[3]
Latin description: Antennae setaceae, in utroque sexu. Palpi elongato, latiusculi, recti, paulo distantes, dense squamosi, articulo ultimo acuto. Lingua elongata. Alae anticae latiusculae, margine apicali fere recto;
Spanish description: Cuerpo bastante delgado. Cabeza corta, redondeada. Ojos salientes, globulosos. Antenas setaceas en ambos sexos, sencillas, algo mas espesas en los machos que en las hembras. Palpos tres veces mas largos que la cabeza, derechos, apartados y muy escamosos, con el ultimo articulo terminado en punta casi aguda. Torax oblongo. Alas anteriores bastante anchas, casi triangulares, con el borde terminal casi derecho. Alas posteriores redondeadas. Patas delgadas, muy largas. Abdomen conico.