Phyllonorycter acanthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Động vật |
Ngành (phylum) | Chân khớp |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. acanthus |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter acanthus Davis & Deschka, 2001[1] |
Phyllonorycter acanthus là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở scattered riparian habitats in otherwise generally arid, montane regions of the Trans-Mexican Volcanic Belt of Jalisco và Michoacan in México.
Chiều dài cánh trước là 2.7-3.6 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 8 làm một đợt.
The larvae mostly feed on Salix bonplandiana. Chúng cuộn lá làm tổ.
The specific name is derived from the Greek acanthus (thorny) in reference to the short, apomorphic spine cluster on the male valva.