Pinus squamata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Pinaceae |
Chi (genus) | Pinus |
Loài (species) | P. squamata |
Danh pháp hai phần | |
Pinus squamata X.W.Li, 1992 |
Pinus squamata là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông. Loài này được X.W.Li miêu tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]