Piranga ludoviciana

Piranga ludoviciana
Chim trống trưởng thành vào mùa sinh sản
Chim mái trưởng thành
Song
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Cardinalidae
Chi: Piranga
Loài:
P. ludoviciana
Danh pháp hai phần
Piranga ludoviciana
(Wilson, 1811)
Phạm vi phân bố      Phạm vi sinh sản mùa hè     Phạm vi không sinh sản mùa đông     Di cư

Piranga ludoviciana là một loài chim trong họ Cardinalidae.[2]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài chim này đã đã được minh họa và mô tả chính thức bởi nhà điểu học người Mỹ Alexander Wilson vào năm 1811 dưới tên tên nhị thức Tanagra ludoviciana từ một mẫu vật sưu tập bởi Lewis and Clark Expedition (1803-1806).[3] Địa phương điển hìnhKamiah, Idaho.[4][5] Tên cụ thể là từ Hậu Latinh ludovicianus cho "Louis". Tên này là từ Louisiana, đặc khu hành chính thuộc Pháp thế kỷ 18 của New France, chứ không phải là bang hiện đại.[6] Hiện loài này được đặt trong chi Piranga được giới thiệu bởi nhà điểu học người Pháp Louis Jean Pierre Vieillot trong năm 1808.[7][8] Không có phân loài được công nhận.[8]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Piranga ludoviciana. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Wilson, Alexander (1811). American Ornithology; or, the Natural History of the Birds of the United States: Illustrated with Plates Engraved and Colored from Original drawings taken from Nature. 3. Philadelphia: Bradford and Inskeep. tr. 27–28, Plate 20 fig. 1.
  4. ^ Davis, William B.; Stevenson, James (1934). “The type localities of three birds collected by Lewis and Clark in 1806”. Condor. 36 (4): 161–163 [163]. doi:10.2307/1363415. JSTOR 1363415.
  5. ^ Paynter, Raymond A. Jr biên tập (1970). Check-List of Birds of the World. 13. Cambridge, Massachusetts: Museum of Comparative Zoology. tr. 307.
  6. ^ Jobling, James A. (2010). The Helm Dictionary of Scientific Bird Names. London: Christopher Helm. tr. 232. ISBN 978-1-4081-2501-4.
  7. ^ Vieillot, Louis Jean Pierre (1807). Histoire naturelle des oiseaux de l'Amérique Septentrionale: contenant un grand nombre d'espèces décrites ou figurées pour la première fois (bằng tiếng Pháp). 1. Paris: Chez Desray. tr. iv. Dickinson, E.C.; Overstreet, L.K.; Dowsett, R.J.; Bruce, M.D. (2011). Priority! The Dating of Scientific Names in Ornithology: a Directory to the literature and its reviewers. Northampton, UK: Aves Press. tr. 157. ISBN 978-0-9568611-1-5.
  8. ^ a b Gill, Frank; Donsker, David; Rasmussen, Pamela biên tập (2020). “Cardinals, grosbeaks and (tanager) allies”. IOC World Bird List Version 10.2. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Renner & Vật Phẩm Thay Đổi Chủng Tộc
Renner & Vật Phẩm Thay Đổi Chủng Tộc
rong các tập gần đây của Overlord đã hé lộ hình ảnh Albedo trao cho Renner một chiếc hộp ji đó khá là kì bí, có khá nhiều ae thắc mắc hỏi là Albedo đã tặng thứ gì cho cô ấy và tại sao lại tặng như vậy
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên Shopee
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên Shopee
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên shopee và mẹo săn hàng đẹp 🍒
Đức Phật Thích Ca trong Record of Ragnarok
Đức Phật Thích Ca trong Record of Ragnarok
Buddha là đại diện của Nhân loại trong vòng thứ sáu của Ragnarok, đối đầu với Zerofuku, và sau đó là Hajun, mặc dù ban đầu được liệt kê là đại diện cho các vị thần.
Visual Novel Giai điệu Quỷ vương trên dây Sol Việt hóa
Visual Novel Giai điệu Quỷ vương trên dây Sol Việt hóa
Người chơi sẽ nhập vai Azai Kyousuke, con nuôi của Azai Gonzou - tên bố già khét tiếng trong giới Yakuza (mafia Nhật)