Pitcairnia arcuata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Bromeliaceae |
Chi (genus) | Pitcairnia |
Loài (species) | P. arcuata |
Danh pháp hai phần | |
Pitcairnia arcuata (André) André | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Pitcairnia arcuata là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được (André) André miêu tả khoa học đầu tiên năm 1888.[2]