Pixel aspect ratio

Pixel aspect ratio 1:1
Pixel aspect ratio 2:1

Pixel aspect ratio (thường gọi tắt là PAR) là một tỷ lệ toán học mô tả chiều rộng của một điểm ảnh trong một hình ảnh kỹ thuật số so với chiều cao của điểm ảnh đó. Hầu hết các hệ thống hình ảnh kỹ thuật số mô tả một hình ảnh như một mạng lưới các điểm ảnh rất nhỏ và hình vuông. Tuy nhiên, một số hệ thống hình ảnh, đặc biệt là các hệ thống hình ảnh gồm nhiều ảnh liên tiếp nhau tạo thành các ảnh chuyển động xác định một hình ảnh như một mạng lưới các điểm ảnh hình chữ nhật trong đó chiều rộng của điểm ảnh hơi khác so với chiều cao của nó, Pixel Aspect Ratio mô tả sự khác biệt này. Thuật ngữ Aspect Ratio chủ yếu liên quan đến các hình ảnh trong truyền hình và một số trường hợp đặc biệt khác.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn chính

[sửa | sửa mã nguồn]
  • International Telecommunication Union - Radiocommunication Sector (ITU-R) (2007). "Recommendation BT.601-6: Studio encoding parameters of digital television for standard 4:3 and wide screen 16:9 aspect ratios". ITU Online Bookstore. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2008.
    As of the retrieval date, a free membership of ITU Online Bookstore would allow free download of up to three ITU-R Recommendations.
  • Consumer Electronics Association (2008). "CEA Standard CEA-861-E: A DTV Profile for Uncompressed High Speed Digital Interfaces". Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2009.
    • This standard, which is the basis for HDMI, specifies 16:15 (1.0666) as the Pixel Aspect Ratio of 4:3 576i/p and 8:9 (0.888) as the Pixel Aspect Ratio of 4:3 480i/p.
  • Pirazzi, Chris. "Square and Non-Square Pixels". Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2008.
  • Pirazzi, Chris. "Programmers' Guide to Video Systems". Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2008.
  • Poynton, Charles (2002). Digital Video and HDTV: Algorithms and Interfaces. San Francisco: Morgan Kaufmann Publishers. ISBN 1-55860-792-7.
  • European Broadcasting Union (1999). "EBU Technical Recommendation R92-1999: Active picture area and picture centring in analogue and digital 625/50 television systems" (PDF). Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2011.

Nguồn bổ sung

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Ma Tố, mặc dù bản thân nó có nghĩa là "phân tử ma pháp" hoặc "nguyên tố ma pháp", tuy vậy đây không phải là ý nghĩa thực sự của nó
Download Pokemon Flora Sky (Final Version Released)
Download Pokemon Flora Sky (Final Version Released)
Bạn sẽ đến một vùng đất nơi đầy những sự bí ẩn về những Pokemon huyền thoại
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Danh hiệu Gerudo sau khi tiến hóa thành Trư nhân là Trư nhân vương [Orc King]