Planchonia

Planchonia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Lecythidaceae
Chi (genus)Planchonia
Blume, 1851[1][2]
Các loài
9. Xem bài.

Planchonia là một chi thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae.[3] Nó là bản địa khu vực Đông Nam Á, PapuasiaAustralia.[4]

Chi Planchonia gồm các loài:

  1. Planchonia andamanica King
  2. Planchonia brevistipitata Kuswata - Sabah
  3. Planchonia careya (F.Muell.) R.Knuth - New Guinea, Queensland, Lãnh thổ Bắc Úc, Tây Australia
  4. Planchonia grandis Ridl. - Malaysia bán đảo, Borneo, Sumatra
  5. Planchonia papuana R.Knuth - New Guinea, quần đảo Solomon, Aru
  6. Planchonia rupestris R.L.Barrett & M.D.Barrett - Tây Australia
  7. Planchonia spectabilis Merr. - Luzon, Mindanao
  8. Planchonia timorensis Blume - Timor
  9. Planchonia valida (Blume) Blume - Andaman & Nicobar, Malaysia bán đảo, Borneo, Sumatra, quần đảo Sunda Nhỏ, Sulawesi, Java.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Blume, Carl Ludwig von. 1851. Flore des Serres et des Jardins de l'Europe 7: 24 tiếng Latinh
  2. ^ Tropicos, Planchonia Blume
  3. ^ The Plant List (2010). Planchonia. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Giống như chocolate, những món ăn của Valentine Đen đều mang vị đắng và ngọt hậu. Hóa ra, hương vị tình nhân và hương vị tự do đâu có khác nhau nhiều
Bài học từ chiếc túi hàng hiệu
Bài học từ chiếc túi hàng hiệu
Mình sở hữu chiếc túi designer bag đầu tiên cách đây vài năm, lúc mình mới đi du học. Để mà nói thì túi hàng hiệu là một trong những ''life goals" của mình đặt ra khi còn bé
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Gợi ý một số nickname, từ ngữ hay để đặt tên ingame hoặc username ở đâu đó
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark