Platycerium bifurcatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Platycerium |
Loài (species) | P. bifurcatum |
Danh pháp hai phần | |
Platycerium bifurcatum (Lam.) Desv., 1827 |
Platycerium bifurcatum hay ổ rồng[1] là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được (Cav.) C. Chr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1906.[2]