Plectranthias bilaticlavia | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Serranidae |
Phân họ (subfamilia) | Anthiadinae |
Chi (genus) | Plectranthias |
Loài (species) | P. bilaticlavia |
Danh pháp hai phần | |
Plectranthias bilaticlavia Paulin & Roberts, 1987 |
Plectranthias bilaticlavia là một loài cá biển thuộc chi Plectranthias trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1987.
P. bilaticlavia có phạm vi phân bố nhỏ hẹp ở vùng biển Tây Nam Thái Bình Dương. Loài cá này đã được tìm thấy ở ngoài khơi New Zealand, tại quần đảo Kermadec. P. bilaticlavia sống trên các thềm lục địa ở độ sâu từ 164 đến 270 m[1][2].