Poecilia hispaniolana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Poeciliidae |
Phân họ (subfamilia) | Poeciliinae |
Chi (genus) | Poecilia |
Loài (species) | P. hispaniolana |
Danh pháp hai phần | |
Poecilia hispaniolana Rivas, 1978 |
Poecilia hispaniolana là một loài cá nước ngọt thuộc chi Poecilia trong họ Cá khổng tước. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1978.
P. hispaniolana được tìm thấy ở sông Mijo thuộc Santo Domingo, thuộc thành phố San Juan, Cộng hòa Dominica[1].
Mẫu vật lớn nhất của P. marcellinoi có chiều dài cơ thể được ghi nhận là 5,9 cm, thuộc về một cá thể mái; cá đực có chiều dài tối đa được ghi nhận là 3,6 cm[1].