Pohlia ochii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Bryales |
Họ (familia) | Bryaceae |
Chi (genus) | Pohlia |
Loài (species) | P. ochii |
Danh pháp hai phần | |
Pohlia ochii Vitt, 1971 |
Pohlia ochii là một loài rêu trong họ Bryaceae. Loài này được Vitt mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.[1]