Pomaulax | |
---|---|
![]() | |
Vỏ loài Pomaulax japonicus (Dunker, 1844), measuring 47.7 mm in height by 74.8 mm diameter, collected with tangle nets at 20 m depth off Pt. Daio, Shima-cho, in Japan | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Turbinidae |
Chi: | Pomaulax Gray, 1850 |
Loài điển hình | |
Trochus japonicus Dunker, 1845 |
Pomaulax là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turbinidae.[1]
Các loài trong chi Pomaulax gồm có: