Poti

Poti
ფოთი
Hiệu kỳ của Poti ფოთი
Hiệu kỳ

Ấn chương
Poti ფოთი trên bản đồ Gruzia
Poti ფოთი
Poti
ფოთი
Tọa độ: 42°09′0″B 41°40′0″Đ / 42,15°B 41,66667°Đ / 42.15000; 41.66667
Quốc gia Gruzia
MkhareSamegrelo-Zemo Svaneti
Thành lậpthế kỷ 17 trước CN
Diện tích
 • Tổng cộng65,8 km2 (25,4 mi2)
Độ cao0 m (0 ft)
Dân số (2014)
 • Tổng cộng41,465
Múi giờUTC+4
Mã điện thoại(493)
Thành phố kết nghĩaAktau, Larnaca, LaGrange, Burgas, Illichivsk
Websitepoti.gov.ge
Phasis, thế kỷ 19

Poti (tiếng Gruzia: ფოთი; tiếng Mingrelia: ფუთი; Laz: ფაში/Fashi; tên cũ trong tiếng Turk là Faş) là một thành phố cảng ở Gruzia, nằm trên bờ biển phía Đông Biển Đen ở vùng Samegrelo-Zemo Svaneti về phía Tây của đất nước. Xây dựng gần các khu vực các thuộc địa của Hy Lạp cổ đại của Phasis, thành phố đã trở thành một thành phố cảng lớn và trung tâm công nghiệp từ thế kỷ 20. Thành phố cũng là nơi có một căn cứ hải quân chính và tổng hành dinh của hải quân Gruzia. Khu vực cảng Poti được quy hoạch thành một khu kinh tế tự do trong khuôn khổ của một Dự án Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất-Gruzia khánh thành vào tháng 4 năm 2008.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Poti có khí hậu cận nhiệt đới ẩm với mùa đông mát mẻ và mùa hè ấm áp.

Dữ liệu khí hậu của Poti
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 21.4
(70.5)
23.4
(74.1)
28.7
(83.7)
34.4
(93.9)
39.9
(103.8)
35.9
(96.6)
45.2
(113.4)
37.4
(99.3)
38.3
(100.9)
33.6
(92.5)
27.3
(81.1)
24.5
(76.1)
45.2
(113.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 10.3
(50.5)
10.9
(51.6)
13.8
(56.8)
18.5
(65.3)
21.5
(70.7)
25.1
(77.2)
27.3
(81.1)
27.8
(82.0)
25.3
(77.5)
21.5
(70.7)
16.2
(61.2)
12.3
(54.1)
19.3
(66.7)
Trung bình ngày °C (°F) 6.2
(43.2)
6.4
(43.5)
8.8
(47.8)
12.7
(54.9)
16.4
(61.5)
20.7
(69.3)
23.5
(74.3)
23.8
(74.8)
20.4
(68.7)
16.4
(61.5)
11.4
(52.5)
8.1
(46.6)
14.7
(58.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 3.4
(38.1)
3.4
(38.1)
5.5
(41.9)
9.0
(48.2)
12.8
(55.0)
17.2
(63.0)
20.3
(68.5)
20.4
(68.7)
16.6
(61.9)
12.7
(54.9)
8.0
(46.4)
5.1
(41.2)
11.3
(52.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −6.2
(20.8)
−10.0
(14.0)
−6.8
(19.8)
−1.0
(30.2)
3.5
(38.3)
9.0
(48.2)
13.4
(56.1)
12.2
(54.0)
8.0
(46.4)
2.7
(36.9)
0.0
(32.0)
−4.7
(23.5)
−10.0
(14.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 155.0
(6.10)
126.9
(5.00)
121.6
(4.79)
81.7
(3.22)
87.4
(3.44)
160.4
(6.31)
214.6
(8.45)
241.5
(9.51)
262.0
(10.31)
232.0
(9.13)
183.8
(7.24)
156.0
(6.14)
2.040
(80.31)
Nguồn: Tổ chức Khí tượng Thế giới[1]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010”. World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ “Twinnings” (PDF). Central Union of Municipalities & Communities of Greece. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
Làm chủ thuật toán đồ thị - Graph: cẩm nang giải các dạng bài đồ thị trong DSA
Làm chủ thuật toán đồ thị - Graph: cẩm nang giải các dạng bài đồ thị trong DSA
Bạn có gặp khó khăn khi giải quyết các bài toán về đồ thị trong hành trình học Cấu trúc dữ liệu và thuật toán (DSA)?
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B