Prumnopitys andina | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Podocarpaceae |
Chi (genus) | Prumnopitys |
Loài (species) | P. andina |
Danh pháp hai phần | |
Prumnopitys andina (Poepp. ex Endl.) de Laub., 1978 |
Prumnopitys andina là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre. Loài này được (Poepp. ex Endl.) de Laub. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1]