Psara (bướm đêm)

Psara
Psara bractealis
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Tông: Asciodini
Chi: Psara
Snellen, 1875[1]
Các đồng nghĩa
  • Epichronistis Meyrick, 1886

Psara là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.[2][3][4]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài trước đây

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Natural History Museum Lepidoptera genus database”. Nhm.ac.uk. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ Beccaloni, George; và đồng nghiệp biên tập (2003). Psara Snellen, 1875”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ Nuss, M.; và đồng nghiệp (2003–2011). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
REVIEW MONEY HEIST 5 Vol.2: CHƯƠNG KẾT HOÀN HẢO CHO MỘT HÀNH TRÌNH
Children of Silentown: A dark adventure game
Children of Silentown: A dark adventure game
Lấy bối cảnh là 1 thị trấn nằm sâu trong 1 khu rừng tăm tối, cốt truyện chính trong Children of Silentowns xoay quanh 1 cô gái trẻ tên là Lucy
Một vài yếu tố thần thoại qua hình tượng loài quỷ trong Kimetsu no Yaiba
Một vài yếu tố thần thoại qua hình tượng loài quỷ trong Kimetsu no Yaiba
Kimetsu no Yaiba (hay còn được biết tới với tên Việt hóa Thanh gươm diệt quỷ) là một bộ manga Nhật Bản do tác giả Gotoge Koyoharu sáng tác và minh hoạ
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Tìm hiểu những cổ ngữ được ẩn dấu dưới Vực Đá Sâu