Pteridium aquilinum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida/Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Dennstaedtiaceae |
Chi (genus) | Pteridium |
Loài (species) | P. aquilinum |
Danh pháp hai phần | |
Pteridium aquilinum (L.) Kuhn |
Pteridium aquilinum (dớn) là một loài thực vật có mạch trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được (L.) Kuhn miêu tả khoa học đầu tiên năm 1879.[1]
Dớn có phân bố nhiều ở Lâm Đồng, và cũng đã được bà con thu hái làm rau ăn với tên gọi là rau dớn.