Pterostyrax corymbosus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Styracaceae |
Chi (genus) | Pterostyrax |
Loài (species) | P. corymbosus |
Danh pháp hai phần | |
Pterostyrax corymbosus Siebold & Zucc., 1839 |
Pterostyrax corymbosus là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ đề. Loài này được Siebold & Zucc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1835.[1]