Pyrola asarifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Pyrola |
Loài (species) | P. asarifolia |
Danh pháp hai phần | |
Pyrola asarifolia Michx. | |
Phân loài | |
P. asarifolia subsp. asarifolia |
Pyrola asarifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803.[1] Đây là loài bản địa phía tây Bắc Mỹ. Loài này được tìm thấy chủ yếu ở ven rừng ở vĩ độ trung bình ở Tây Bắc Thái Bình Dương và bắc California. Tên khoa học được đặt tên như vậy đơn giản vì lá của chúng duy trì màu xanh qua mùa đông.