Quận Carroll, Ohio | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Ohio | |
Vị trí của tiểu bang Ohio trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1 tháng 1 năm 1833.[1] |
---|---|
Quận lỵ | Carrollton |
TP lớn nhất | Carrollton* |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
399 mi² (1.033 km²) 395 mi² (1.022 km²) 4 mi² (11 km²), 1.09 |
Dân số - (2010) - Mật độ |
28.836 73/dặm vuông (28/km²) |
Múi giờ | Miền Đông: UTC-5/-4 |
Website: www.carrollcountyohio.us | |
Đặt tên theo: Charles Carroll of Carrollton | |
*Dựa vào dân số bên trong quận.[2] |
Quận Carroll là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Carrollton6. Dân số năm 2010 là 28.836 người, không thay đổi từ năm 2000.[3]. Quận được đặt tên theo Charles Carroll của Carrollton, người ký sống sót sau cùng của tuyên ngôn độc lập.[4][5] Quận Carroll thuộc vùng đô thị Canton–Massillon Canton-Massillon.[6]
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 1022 km2, trong đó có 11 km2 là diện tích mặt nước.
|=
(trợ giúp)
|=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)