Quận Gallatin là một quận thuộc tiểu bang Kentucky, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số người. Quận lỵ đóng ở.
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.
Theo điều tra dân số 2 năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận đã có dân số có 7.870 người, 2.902 hộ gia đình, và 2.135 gia đình sống trong quận hạt. Mật độ dân số là 80 trên một dặm vuông (31 / km2). Có 3.362 đơn vị nhà ở mật độ trung bình của 34 trên một dặm vuông (13 / km2). Cơ cấu chủng tộc của dân cư sinh sống trong quận này bao gồm 96,72% người da trắng, 1,59% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,18% người Mỹ bản xứ, 0,22% châu Á, 0,25% từ các chủng tộc khác, và 1,04% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 1,04% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc một chủng tộc nào.
Có 2.902 hộ, trong đó 37,00% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 58,00% là đôi vợ chồng sống với nhau, 10,70% có nữ hộ và không có chồng, và 26,40% là không lập gia đình. 22,00% hộ gia đình đã được tạo ra từ các cá nhân và 8,20% có người sống một mình 65 tuổi hoặc lớn tuổi hơn. Cỡ hộ trung bình là 2,68 và cỡ gia đình trung bình là 3,11.
Trong quận này cơ cấu độ tuổi dân cư được trải ra với 28,60% dưới độ tuổi 18, 7,70% 18-24, 31,00% 25-44, 22,50% từ 45 đến 64, và 10,30% từ 65 tuổi trở lên người. Độ tuổi trung bình là 35 năm. Đối với mỗi 100 nữ có 98,90 nam giới. Đối với mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 96,00 nam giới.
Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã đạt mức USD 36.422, và thu nhập trung bình cho một gia đình là USD 41.136. Phái nam có thu nhập trung bình USD 32.081 so với 21.803 USD của phái nữ. Thu nhập bình quân đầu người của dân cư quận là 16.416 USD. Có 11,60% gia đình và 13,40% dân số sống dưới mức nghèo khổ, bao gồm 16,60% những người dưới 18 tuổi và 16,40% của những người 65 tuổi hoặc hơn.