Anderson County, Kentucky | |
Bản đồ | |
[[Image:Map of Kentucky highlighting {{{native-name}}}.svg|200px|Map of Kentucky highlighting ]] Vị trí trong tiểu bang Kentucky | |
Vị trí của tiểu bang Kentucky trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1827 |
---|---|
Quận lỵ | Lawrenceburg |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
204 mi² (529 km²) 203 mi² (525 km²) 2 mi² (4 km²), 0.79% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
19.111 93/dặm vuông (36/km²) |
Múi giờ | Miền Đông: UTC-5/-4 |
Website: www.kyhometown.com/lawrenceburg | |
Đặt tên theo: Richard Clough Anderson, Jr., Kentucky and Hoa Kỳ legislator (1817–1821) | |
Anderson County courthouse in Lawrenceburg, Kentucky |
Quận Anderson là một quận thuộc tiểu bang Kentucky, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo Richard Clough Anderson, Jr.. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số người. Quận lỵ đóng ở Lawrenceburg, Kentucky6.
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 204 dặm vuông Anh (530 km2), trong đó có 2 dặm vuông Anh (5,2 km2) là diện tích mặt nước.
Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1830 | 4.520 | — | |
1840 | 5.452 | 206% | |
1850 | 6.260 | 148% | |
1860 | 7.404 | 183% | |
1870 | 5.449 | −264% | |
1880 | 9.361 | 718% | |
1890 | 10.610 | 133% | |
1900 | 10.051 | −53% | |
1910 | 10.146 | 09% | |
1920 | 9.982 | −16% | |
1930 | 8.494 | −149% | |
1940 | 8.936 | 52% | |
1950 | 8.984 | 05% | |
1960 | 8.618 | −41% | |
1970 | 9.358 | 86% | |
1980 | 12.567 | 343% | |
1990 | 14.571 | 159% | |
2000 | 19.111 | 312% | |
2007 (ước tính) | 20.885 | ||
http://ukcc.uky.edu/~census/21005.txt |