Quận Boyd là một quận thuộc tiểu bang Kentucky, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số người. Quận lỵ đóng ở.
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.
Theo điều tra dân số 2 năm 2000, quận này đã có dân số 49.752 người, 20.010 hộ gia đình, và 14.107 gia đình sống trong quận hạt. Mật độ dân số là 311 trên một dặm vuông (120 / km2). Có 21.976 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 137 trên một dặm vuông (53 / km2). Về cơ cấu chủng tộc, quận này có tỷ lệ dân như sau: 95,97% người da trắng, 2,55% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,16% người Mỹ bản xứ, 0,30% ở châu Á, 0,14% từ các chủng tộc khác, và 0,88% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 1,12% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc một chủng tộc nào.
Có 20.010 hộ, trong đó 28,90% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 55,70% là đôi vợ chồng sống với nhau, 11,60% có nữ hộ và không có chồng, và 29,50% là không lập gia đình. 26,50% hộ gia đình đã được tạo ra từ các cá nhân và 12,20% có người sống một mình 65 tuổi hoặc lớn tuổi hơn. Cỡ hộ trung bình là 2,38 và cỡ gia đình trung bình là 2,86.
Sự phân bố tuổi là 21,80% dưới độ tuổi 18,% 8,30 18-24, 28,70% 25-44, 25,60% từ 45 đến 64, và 15,60% từ 65 tuổi trở lên người. Độ tuổi trung bình là 40 năm. Đối với mỗi 100 nữ có 96,00 nam giới. Đối với mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 93,10 nam giới.
Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã được USD 32.749, và thu nhập trung bình cho một gia đình là USD 41.125. Phái nam có thu nhập trung bình USD 35.728 so với 22.591 USD của phái nữ. Thu nhập bình quân đầu người của dân cư quận này là 18.212 USD. Có 11,50% gia đình và 15,50% dân số sống dưới mức nghèo khổ, bao gồm 22,40% những người dưới 18 tuổi và 12,10% của những người 65 tuổi hoặc hơn.