Quan | |
---|---|
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Quan |
Tiếng Trung | |
Phồn thể | 關 |
Giản thể | 关 |
Trung Quốc đại lụcbính âm | Guan |
Hồng KôngViệt bính | gwaan1 |
Phiên âm Hán Việt | Quan |
Tiếng Nhật | |
Kanji | 関 |
Rōmaji | Seki |
Quan là một họ của người trong Vùng văn hóa Đông Á, phổ biến chủ yếu tại Trung Quốc và Nhật Bản và Việt Nam. Trong ba chữ sử dụng làm họ có phiên âm là Quan thì họ Quan (Phồn thể: 關; Giản thể: 关; Bính âm: Guan; Kanji: 関; Romaji: Seki) là họ phổ biến nhất, xếp thứ 394 trong Bách gia tính. Còn họ Quan (Chữ Hán: 官; Bính âm: Guan; Romaji: Kan) và họ Quan hay Quán (Phồn thể: 觀; Giản thể: 观; Bính âm: Guān) thì không xuất hiện trong Bách gia tính.