Quercus libani | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Fagaceae |
Chi (genus) | Quercus |
Đoạn (section) | Cerris |
Loài (species) | Q. libani |
Danh pháp hai phần | |
Quercus libani Olivier, 1801[1] |
Quercus libani là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được G.Olivier miêu tả khoa học đầu tiên năm 1801.[2]