Quyền LGBT ở Lãnh thổ Palestine | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng hợp pháp của quan hệ cùng giới | Hợp pháp cho phụ nữ từ năm 1951,[Còn mơ hồ ] với độ tuổi đồng ý Gaza: Nam bất hợp pháp |
Quyền gia đình | |
Công nhận mối quan hệ | Không có sự công nhận của các cặp đồng giới |
Một phần của loạt bài về |
Quyền LGBT |
---|
![]() |
đồng tính nữ ∙ đồng tính nam ∙ song tính ∙ chuyển giới |
![]() |
Quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (tiếng Ả Rập: مثليه ، مثلي الجنس ، المخنثين والمتحولين جنسيا) ở Nhà nước Palestine vẫn là một trong những vấn đề nhân quyền cấm kỵ nhất trong khu vực. Đồng tính luyến ái là bất hợp pháp trong Dải Gaza nhưng không phải ở Bờ Tây, mặc dù quyền LGBT cũng không được bảo vệ.
Hoạt động tình dục đồng giới hợp pháp | Bờ Tây:![]() Gaza: ![]() ![]() |
Độ tuổi đồng ý | Bờ Tây: ![]() Gaza: ![]() ![]() |
Luật chống phân biệt đối xử chỉ trong việc làm | ![]() |
Luật chống phân biệt đối xử trong việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ | ![]() |
Luật chống phân biệt đối xử trong tất cả các lĩnh vực khác (bao gồm phân biệt đối xử gián tiếp, ngôn từ kích động thù địch) | ![]() |
Hôn nhân đồng giới | ![]() |
Công nhận các cặp đồng giới | ![]() |
Con nuôi của các cặp vợ chồng đồng giới | ![]() |
Con nuôi chung của các cặp đồng giới | ![]() |
Người đồng tính nam và đồng tính nữ được phép phục vụ công khai trong quân đội | ![]() |
Quyền thay đổi giới tính hợp pháp | ![]() |
Truy cập IVF cho đồng tính nữ | ![]() |
Mang thai hộ thương mại cho các cặp đồng tính nam | ![]() |
NQHN được phép hiến máu | ![]() |