Quyền LGBT ở Saint Lucia | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng hợp pháp của quan hệ cùng giới | Nam bất hợp pháp Nữ hợp pháp |
Hình phạt: | Lên đến 10 năm tù cũng như phạt tiền |
Bản dạng giới | Không |
Phục vụ quân đội | Không có quân đội |
Luật chống phân biệt đối xử | Một số biện pháp bảo vệ việc làm trên cơ sở khuynh hướng tình dục |
Quyền gia đình | |
Công nhận mối quan hệ | Không |
Nhận con nuôi | Không |
Quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới ở Saint Lucia đối mặt với những thách thức pháp lý mà các thành viên không thuộc LGBT không gặp phải.
Hoạt động tình dục đồng giới hợp pháp | ![]() ![]() |
Độ tuổi đồng ý | ![]() ![]() |
Luật chống phân biệt đối xử trong việc làm | ![]() |
Luật chống phân biệt đối xử trong việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ | ![]() |
Luật chống phân biệt đối xử trong tất cả các lĩnh vực khác (bao gồm phân biệt đối xử gián tiếp, ngôn từ kích động thù địch) | ![]() |
Hôn nhân đồng giới | ![]() |
Công nhận các cặp đồng giới | ![]() |
Con nuôi của các cặp vợ chồng đồng giới | ![]() |
Con nuôi chung của các cặp đồng giới | ![]() |
Người đồng tính nam và đồng tính nữ được phép phục vụ công khai trong quân đội | Không có quân đội |
Quyền thay đổi giới tính hợp pháp | ![]() |
Truy cập IVF cho đồng tính nữ | ![]() |
Mang thai hộ thương mại cho các cặp đồng tính nam | ![]() |
NQHN được phép hiến máu | ![]() |