Rajania porulosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Dioscoreales |
Họ (familia) | Dioscoreaceae |
Chi (genus) | Rajania |
Loài (species) | R. porulosa |
Danh pháp hai phần | |
Rajania porulosa R.Knuth, 1917 |
Rajania porulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Dioscoreaceae. Loài này được R.Knuth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1917.[1]