Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ramon Rodrigues De Mesquita | ||
Ngày sinh | 15 tháng 6, 1988 | ||
Nơi sinh | Sobradinho, Brasil | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in)[1] | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nongbua Pitchaya | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2006 | Brasiliense | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | Sobradinho | ||
Clube de Regatas Guará | |||
Bandeirantes | |||
Câu lạc bộe Esportivo Guará | |||
São José | |||
2009 | Legião | ||
Capital Clube de Futebol | |||
2010 | Brasília | ||
2013 | Joinville | 1 | (0) |
2013 | Sobradinho | 0 | (0) |
2014 | Duque de Caxias | 0 | (0) |
2015 | Hermann Aichinger | 0 | (0) |
2016 | Caxias | 6 | (1) |
2017 | Than Quảng Ninh | 8 | (0) |
2017 | Persela Lamongan | 15 | (1) |
2018– | Nongbua Pitchaya | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12:11, 19 tháng 4 năm 2018 (UTC) |
Ramon Rodrigues De Mesquita (sinh ngày 15 tháng 6 năm 1988), thường được biết với tên Ramon, là một cầu thủ bóng đá người Brasil hiện tại thi đấu cho Nongbua Pitchaya.
Ramon gia nhập đội bóng Việt Nam Than Quảng Ninh vào tháng 1 năm 2017.[2][3] He was released cùng với fellow Brazilian Jardel in April of the same year.[4]
Ngày 15 tháng 10 năm 2017, Ramon vô tình va chạm với đồng đội ở Persela Lamongan, thủ môn Choirul Huda, trong trận đấu với Semen Padang FC. Huda bị thương ở ngực và cằm dưới, thiếu oxy và dẫn đến tử vong.[5]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Joinville | 2013 | Série B | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Sobradinho | 2013 | — | 0 | 0 | 2[a] | 0 | – | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Duque de Caxias | 2014 | Série C | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 5[b] | 0 | 5 | 0 | |
Hermann Aichinger | 2015 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 10[c] | 0 | 10 | 0 | |
Caxias | 2016 | Série D | 6 | 1 | 0 | 0 | – | 25[d] | 5 | 31 | 6 | |
Than Quảng Ninh | 2017 | V.League 1 | 8 | 0 | 1[e] | 0 | – | 0 | 0 | 9 | 0 | |
Persela Lamongan | 2017 | Liga 1 | 15 | 1 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 15 | 1 | |
Nongbua Pitchaya | 2018 | Thai League 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 30 | 2 | 3 | 0 | – | 40 | 5 | 73 | 7 |