Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jardel Capistrano | ||
Ngày sinh | 10 tháng 10, 1989 | ||
Nơi sinh | Blumenau, Santa Catarina, Brasil | ||
Chiều cao | 1,93 m (6 ft 4 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nongbua Pitchaya | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | Riopardense | ||
2011 | Olímpia | ||
2012 | Rio Branco | 0 | (0) |
2012 | Juventus Jaraguá | ||
2013 | Marília | 0 | (0) |
2013 | Monte Azul | 0 | (0) |
2014 | Inter de Limeira | 0 | (0) |
2014 | União São João | ||
2015 | Matonense | 0 | (0) |
2015 | Botafogo-SP | 8 | (0) |
2016 | Cabofriense | 0 | (0) |
2016 | Uniclinic | 8 | (1) |
2017 | Than Quảng Ninh | 4 | (0) |
2017 | Nongbua Pitchaya | 10 | (6) |
2018 | Khon Kaen United | 22 | (15) |
2019 | Bragantino | 0 | (0) |
2019 | Muang Loei United | 2 | (1) |
2020 | Uthai Thani | 4 | (3) |
2020–2021 | Udon United | 22 | (24) |
2021–2022 | Rajpracha | 27 | (14) |
2022–2023 | Songkhla | 21 | (19) |
2023 | DP Kanchanaburi | 16 | (7) |
2024– | Nongbua Pitchaya | 16 | (14) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:18, 17 tháng 4 năm 2018 (UTC) |
Jardel Capistrano (sinh ngày 10 tháng 10 năm 1989), thường được biết với tên Jardel, là một cầu thủ bóng đá người Brasil hiện tại thi đấu cho Nongbua Pitchaya.
Jardel gia nhập đội bóng Việt Nam Than Quảng Ninh vào tháng 1 năm 2017.[1][2] Anh bị giải phóng hợp đồng cùng với cầu thủ Brasil Ramon vào tháng 4 cùng năm.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Rio Branco | 2012 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 13[a] | 5 | 13 | 5 | |
Marília | 2013 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 7[a] | 1 | 7 | 1 | ||
Monte Azul | 2013 | 0 | 0 | 5[b] | 1 | — | 0 | 0 | 5 | 1 | ||
Inter de Limeira | 2014 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 9[a] | 6 | 9 | 6 | ||
Matonense | 2015 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 15[c] | 7 | 15 | 7 | ||
Botafogo-SP | 2015 | Série D | 8 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 8 | 0 | |
Cabofriense | 2016 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 5[d] | 0 | 5 | 0 | |
Uniclinic | 2016 | Série D | 8 | 1 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 8 | 1 | |
Than Quảng Ninh | 2017 | V.League 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1[e] | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
Nongbua Pitchaya | 2017 | Thai League 2 | 10 | 6 | 1[f] | 0 | — | 0 | 0 | 11 | 6 | |
Khon Kaen United | 2018 | Thai League 4 | 3 | 5 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 3 | 5 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 33 | 12 | 6 | 1 | 1 | 0 | 49 | 19 | 89 | 32 |