Raorchestes tinniens
Raorchestes tinniens
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Chordata
Lớp:
Amphibia
Bộ:
Anura
Họ:
Rhacophoridae
Chi:
Raorchestes
Loài:
R. tinniens
Danh pháp hai phần
Raorchestes tinniens (Jerdon , 1853)
Các đồng nghĩa [ 2]
Phyllomedusa ? tinniens Jerdon, 1853
Ixalus tinniens — Jerdon, 1870
Philautus ( Philautus) tinniens — Bossuyt and Dubois, 2001
Pseudophilautus tinniens — Li et al. , 2009
Raorchestes tinniens — Biju et al. , 2010
Ixalus punctatus Anderson , 1871
Philautus punctatus — Boulenger, 1890
Ixalus montanus Günther , 1876
Philautus melanensis Rao , 1937
Raorchestes tinniens là một loài ếch trong họ Rhacophoridae . Chúng là loài đặc hữu của Ấn Độ .[ 2] [ 3]
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ ở cao nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các đồn điền , và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
^ Biju, S.D.; Dasaramji Buddhe, G.; Dutta, S.; Vasudevan, K.; Srinivasulu, C. & Vijayakumar, S.P. (2016) [2004]. “Raorchestes tinniens ” . Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa . 2004 : e.T58926A86247871.
^ a b Frost, Darrel R. (2020). “Raorchestes tinniens (Jerdon, 1854)” . Amphibian Species of the World: An Online Reference. Version 6.1 . American Museum of Natural History. doi :10.5531/db.vz.0001 . Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2020 .
^ Biju, S. D. & Bossuyt, F. (2009). “Systematics and phylogeny of Philautus Gistel, 1848 (Anura, Rhacophoridae) in the Western Ghats of India, with descriptions of 12 new species” . Zoological Journal of the Linnean Society . 155 (2): 374–444. doi :10.1111/j.1096-3642.2008.00466.x .
Raorchestes tinniens
Tư liệu liên quan tới Raorchestes tinniens tại Wikimedia Commons
Biju, S.D., Bhuddhe, G.D., Dutta, S., Vasudevan, K., Srinivasulu, C. & Vijayakumar, S.P. 2004. Philautus tinniens Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine . 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.