Retama

Retama
Hoa trắng Retama raetam
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Phân họ (subfamilia)Faboideae
Tông (tribus)Genisteae[1]
Chi (genus)Retama
Raf.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Lygos Adans.

Retama là một chi thực vật trong họ Đậu.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[2][3][4]

Các loài chưa được công nhận

[sửa | sửa mã nguồn]

[4]

  • Retama albiflora Raf.
  • Retama angulata Griseb.
  • Retama atlantica Pomel
  • Retama bovei (Spach) Webb
  • Retama hipponensis Webb
  • Retama lutea Raf.
  • Retama microcarpa Webb
  • Retama parviflora (Vent.) Webb
  • Retama recutita Webb ex Bolle
  • Retama webbii Webb

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk BE, Wojciechowski MF, Lavin M (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. S Afr J Bot. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.
  2. ^ “ILDIS LegumeWeb entry for Retama. International Legume Database & Information Service. Cardiff School of Computer Science & Informatics. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2014.
  3. ^ USDA, ARS, National Genetic Resources Program. “GRIN species records of Retama. Germplasm Resources Information Network—(GRIN) [Online Database]. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2014. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ a b “The Plant List entry for Retama. The Plant List. Royal Botanic Gardens, Kew and the Missouri Botanical Garden. 2013. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Mucchan là nữ, sinh ra trong một gia đình như quần què, và chịu đựng thằng bố khốn nạn đánh đập bạo hành suốt cả tuổi thơ và bà mẹ
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?
Lần đầu tiên nhìn thấy “bé ciu" là thứ trải nghiệm sâu sắc thế nào?
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero