Rhacophorus rhodopus

Rhacophorus rhodopus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Rhacophorus
Loài:
R. rhodopus
Danh pháp hai phần
Rhacophorus rhodopus
Liu & Hu, 1960
Các đồng nghĩa
  • Rhacophorus namdaphaensis Sarkar & Sanyal, 1985

Ếch cây bơi màng đỏ (Danh pháp khoa học: Rhacophorus rhodopus) là một loài ếch cây trong chi Rhacophorus. Màu sắc ban ngày của loài ếch này khác với màu sắc ban đêm. Ban ngày nó có màu nâu vàng hay nâu xám; ban đêm có màu đỏ thẫm, bụng màu vàng rực. Điểm đặc biệt nhất của loài này là lớp màng chân. Ở Việt Nam, chúng phân bố ở Yên Tử, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kontum và Lâm Đồng.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bordoloi, Sabitry; Bortamuli, Tutul & Ohler, Annemarie (2007): Systematics of the genus Rhacophorus (Amphibia, Anura): identity of red-webbed forms and description of a new species from Assam. Zootaxa 1653: 1–20. PDF abstract and first page
  • Dutta, S.; Ohler, Annemarie & Bordoloi, Sabitry (2004). Rhacophorus namdaphaensis. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2007.
  • Inger, Robert F.; Orlov, Nikolai & Darevsky, Ilya (1999): Frogs of Vietnam: a report on new collections. Fieldiana Zool. 92: 1–46. PDF fulltext
  • Liu, C.-C. & Hu, S.-Q. (1960): Preliminary report of Amphibia from southern Yunnan. Acta Zoologica Sinica 11(4): 509–533. [Chinese with English abstract]
  • Sarkar, A.K. & Sanyal, D.P. (1985): Amphibia. Records of the Zoological Survey of India 82: 285–295, plate 1.
  • van Dijk, P.P.; Wogan, G.; Liang, F.; Lau, M.W.N.; Dutta, S.; Bordoloi, Sabitry; Roy, D.; Lau, M.W.N.; Shunqing, L. & Datong, Y. (2004). Rhacophorus bipunctatus. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2007.
  • Wilkinson, Jeffery A.; Thin, Thin; Lwin Kyi Soe & Shein, Awan Khwi (2005): A new species of Rhacophorus (Anura: Rhacophoridae) from Myanmar (Burma). Proceedings of the California Academy of Sciences 56(4): 42–52. PDF fulltext[liên kết hỏng]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
CZ2128 Delta (シ ー ゼ ッ ト ニ イ チ ニ ハ チ ・ デ ル タ / CZ2128 ・ Δ) AKA "CZ" là một người hầu chiến đấu tự động và là thành viên của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Great Tomb of Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Garnet.
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Đây là lời tuyên chiến đầu tiên của Israel kể từ năm 1973, tỏ rõ ý định muốn chơi tới cùng với Hamas và chắc chắn sẽ giành được chiến thắng chung cuộc.
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Visual Novel Nekopara vol.1 Việt Hoá
Visual Novel Nekopara vol.1 Việt Hoá
Câu chuyện kể về Minazuki Kashou, con trai của một gia đình sản xuất bánh kẹo truyền thống bỏ nhà ra đi để tự mở một tiệm bánh của riêng mình tên là “La Soleil”