Rhacophorus

Rhacophorus
Rhacophorus malabaricus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Phân họ: Rhacophorinae
Chi: Rhacophorus
Kuhl & Van Hasselt, 1822
Các đồng nghĩa
  • Rhacoforus Palacky, 1898 (lapsus)
  • Racophorus Schlegel, 1826 (lapsus)

Rhacophorus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[2][3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên frost
  3. ^ a b Rowley, J. J. L.; Tran, D. T. A.; Hoang, H. D.; Le, D. T. T. (2012). “A new species of large flying frog (Rhacophoridae: Rhacophorus) from lowland forests in southern Vietnam”. Journal of Herpetology. 46 (4): 480–487. doi:10.1670/11-261. S2CID 86411409.
  4. ^ Kropachev, Ivan I.; Orlov, Nikolai L.; Ninh, Hoa Thi; Nguyen, Tao Thien (15 tháng 12 năm 2019). “A New Species of Rhacophorus Genus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae: Rhacophorinae) from Van Ban District, Lao Cai Province, Northern Vietnam”. Russian Journal of Herpetology (bằng tiếng Anh). 26 (6): 325–334. doi:10.30906/1026-2296-2019-26-6-325-334. ISSN 1026-2296. S2CID 216378292.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng
Hợp chúng quốc Teyvat, sự hận thù của người Khaehri’ah, Tam giới và sai lầm
Hợp chúng quốc Teyvat, sự hận thù của người Khaehri’ah, Tam giới và sai lầm
Các xác rỗng, sứ đồ, pháp sư thành thạo sử dụng 7 nguyên tố - thành quả của Vị thứ nhất khi đánh bại 7 vị Long vương cổ xưa và chế tạo 7 Gnosis nguyên thủy
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Kujou Sara sử dụng Cung thuật Tengu, một kĩ năng xạ thuật chết chóc nổi tiếng của Tengu.
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nigredo là một Magic Caster và nằm trong những NPC cấp cao đứng đầu danh sách của Nazarick