Rhodanthe condensata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Rhodanthe |
Loài (species) | R. condensata |
Danh pháp hai phần | |
Rhodanthe condensata (F.Muell.) Paul G.Wilson, 1992 |
Rhodanthe condensata là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (F.Muell.) Paul G.Wilson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]