Riverina

Riverina
New South Wales
Tọa độ35°N 146°Đ / 35°N 146°Đ / -35; 146
Dân số255,881 (2001)[1]
Khu vực chính quyền địa phươngKhác nhau
Khu vực bầu cử tiểu bang
Khu vực bầu cử liên bang
Địa phương chung quanh Riverina:
Viễn tây Trung Tây Sườn Tây Nam
Viễn tây Riverina Sườn Tây Nam
Dãy Alps ở Victoria

Riverina /rɪvəˈrnə/[2] là một vùng nông nghiệp của Tây Nam New South Wales (NSW), Úc. Riverina được phân biệt với các khu vực khác của Úc bởi sự kết hợp của đồng bằng bằng phẳng, khí hậu ấm áp đến nóng và nguồn cung cấp nước dồi dào cho tưới tiêu. Sự kết hợp này đã cho phép Riverina phát triển thành một trong những khu vực đa dạng nhất về sản xuất và nông nghiệp của Úc. Giáp về phía nam của tiểu bang Victoria và ở phía đông của Dãy núi Great Dividing, Riverina bao phủ các khu vực của New South Wales trong lưu vực sông MurrayMurrumbidgee đến hợp lưu của chúng ở phía tây.

Là ngôi nhà của các nhóm thổ dân trong hơn 40.000 năm, Riverina ban đầu bị người châu Âu xâm chiếm vào giữa thế kỷ 19 như là một khu vực mục vụ cung cấp thịt bòlen cho các thị trường ở Úc và hơn thế nữa. Trong thế kỷ 20, sự phát triển của các khu vực thủy lợi chính ở thung lũng Murray và Murrumbidgee đã dẫn đến sự ra đời của các loại cây trồng như lúarượu vang nho. Riverina có mối quan hệ văn hóa mạnh mẽ với Victoria và khu vực này là nguồn gốc của phần lớn động lực đằng sau quá trình liên bang hóa các thuộc địa Úc.

Các trung tâm dân số và dịch vụ chính ở Riverina bao gồm các thành phố Wagga Wagga, LeetonGriffith. Wagga Wagga là nơi có khuôn viên của Đại học Charles Sturt, nhà cung cấp giáo dục đại học địa phương duy nhất cho khu vực. Wagga Wagga là nơi có hai cơ sở của Lực lượng Quốc phòng Úc.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bản mẫu:Census 2001 AUS The Murray-Murrumbidgee (Statistical Region Sector) also includes Wentworth Shire, outside the Riverina as described in this article and doesn't include some small towns in Bland Shire, included in this article. The effect of removing Wentworth and adding the small towns is negligible. A list detailing the make up of the ABS Statistical Regions can be found here [1].
  2. ^ Macquarie Dictionary, Fourth Edition (2005). Melbourne, The Macquarie Library Pty Ltd. ISBN 1-876429-14-3
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )
Review sách: Dám bị ghét
Review sách: Dám bị ghét
Ngay khi đọc được tiêu đề cuốn sách tôi đã tin cuốn sách này dành cho bản thân mình. Tôi đã nghĩ nó giúp mình hiểu hơn về bản thân và có thể giúp mình vượt qua sự sợ hãi bị ghét
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Đây là thuật toán mình được học và tìm hiểu trong môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo, mình thấy thuật toán này được áp dụng trong thực tế rất nhiều