Robert Arboleda

Robert Arboleda
Arboleda trong màu áo São Paulo năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Robert Abel Arboleda Escobar[1]
Ngày sinh 22 tháng 10, 1991 (33 tuổi)[1]
Nơi sinh Esmeraldas, Ecuador
Chiều cao 1,89 m (6 ft 2 in)[1]
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
São Paulo
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2009 Olmedo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010 Olmedo 0 (0)
2011 Municipal Cañar 6 (1)
2011–2012 Grecia 38 (2)
2013–2014 LDU Loja 61 (5)
2015–2017 Universidad Católica del Ecuador 51 (11)
2017– São Paulo 162 (12)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016– Ecuador 39 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 12 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2024

Robert Abel Arboleda Escobar (sinh ngày 22 tháng 10 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ecuador thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ São Paulo FCđội tuyển quốc gia Ecuador.[2]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 17 tháng 12 năm 2021
Club Season League National cup Continental State League Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Municipal Cañar 2011[3] Segunda Categoría 6 1 10[a] 4 16 5
Grecia 2011[3] Serie B 6 0 6 0
2012[3] 32 2 32 2
Total 38 2 38 2
LDU Loja 2013[3] Serie A 20 4 5[b] 0 25 4
2014[3] 41 1 41 1
Total 61 5 5 0 66 5
Universidad Católica del Ecuador 2015[3] Serie A 1 0 2[b] 0 3 0
2016[3] 33 7 2[b] 0 35 7
2017[3] 17 4 2[b] 0 19 4
Total 51 11 6 0 57 11
São Paulo 2017[4] Série A 23 3 23 3
2018[4] 26 0 3 0 2[b] 0 9[c] 1 40 1
2019[4] 29 1 1 0 2[d] 0 13[c] 1 45 1
2020[4] 21 1 3 0 4[e] 0 11[c] 1 39 2
2021[4] 17 1 2 0 7[d] 0 13[c] 3 39 4
Total 116 6 9 0 15 0 46 6 186 12
Career total 272 25 9 0 26 0 46 6 10 4 363 35
  1. ^ Appearance(s) in Campeonato Provincial de Cañar
  2. ^ a b c d e Appearance(s) in Copa Sudamericana
  3. ^ a b c d Appearance(s) in Campeonato Paulista
  4. ^ a b Appearance(s) in Copa Libertadores
  5. ^ Three appearances in Copa Libertadores, one appearance in Copa Sudamericana

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Bàn thắng và kết quả của Ecuador được để trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 22 tháng 2 năm 2017 Sân vận động George Capwell, Guayaquil, Ecuador  Honduras 2–1 3–1 Giao hữu
2 17 tháng 11 năm 2020 Sân vận động Rodrigo Paz Delgado, Quito, Ecuador  Colombia 1–0 6–1 Vòng loại FIFA World Cup 2022

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Ecuador (ECU)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 10. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ ESPNFC Profile
  3. ^ a b c d e f g h “Arboleda Escobar Robert Abel” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Ecuadorian Football Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2019.
  4. ^ a b c d e Robert Arboleda tại Soccerway

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pricing Strategy: Học cách định giá sản phẩm có 1-0-2 của Wine List
Pricing Strategy: Học cách định giá sản phẩm có 1-0-2 của Wine List
Hôm nay mình đọc được 2 case study thú vị về định giá sản phẩm. Cả hai đều dựa trên hiệu ứng mỏ neo (Price Anchoring Effect).
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác
Download Saya no Uta Việt hóa
Download Saya no Uta Việt hóa
Trong thời gian sống tại bệnh viện, Fuminori đã gặp 1 cô gái xinh đẹp tên Saya