Cùng với Nga năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Roman Pavlovich Yemelyanov | ||
Ngày sinh | 8 tháng 5, 1992 | ||
Nơi sinh | Pavlovo, Nga | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ural Sverdlovsk Oblast | ||
Số áo | 92 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Spartak Pavlovo | |||
Học viện Bóng đá Konoplyov | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | FC Togliatti | 23 | (1) |
2010–2015 | Shakhtar Donetsk | 1 | (0) |
2010–2011 | → Zorya Luhansk (mượn) | 14 | (0) |
2011–2012 | → Rostov (mượn) | 14 | (0) |
2012–2013 | → Illichivets Mariupol (mượn) | 35 | (0) |
2013–2014 | → Rostov (mượn) | 7 | (0) |
2014–2015 | → Ural Sverdlovsk Oblast (mượn) | 3 | (0) |
2015– | Ural Sverdlovsk Oblast | 83 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-18 Nga | 10 | (2) |
2011 | U-19 Nga | 13 | (1) |
2011–2013 | U-21 Nga | 11 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2013 |
Roman Pavlovich Yemelyanov (tiếng Nga: Роман Павлович Емельянов; sinh ngày 8 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho F.K. Ural Sverdlovsk Oblast.
Yemelyanov bắt đầu học chơi bóng ở Học viện Bóng đá Konoplyov. Lúc 16 tuổi, Yemelyanov bắt đầu thi đấu cho FC Togliatti.
Vào ngày 24 tháng 1 năm 2010, anh ký bản hợp đồng 3 năm với đội bóng Ukraina Shakhtar Donetsk.[1] Vào tháng 8 năm đó, anh được cho mượn đến Zorya Luhansk.
Anh được triệu tập vào đội tuyển quốc gia Nga vào tháng 8 năm 2016 thi đấu với Thổ Nhĩ Kỳ và Ghana.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Togliatti | 2008 | PFL | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||
2009 | 20 | 1 | 0 | 0 | – | – | 20 | 1 | ||||
Tổng cộng | 23 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 1 | ||
FC Shakhtar Donetsk | 2010–11 | Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
FC Zorya Luhansk | 14 | 0 | 3 | 0 | – | – | 17 | 0 | ||||
FC Shakhtar Donetsk | 2011–12 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | |||
Tổng cộng (2 spells) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
F.K. Rostov | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 14 | 0 | 2 | 0 | – | 2[a] | 0 | 18 | 0 | |
FC Illichivets Mariupol | 2012–13 | Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina | 20 | 0 | 1 | 0 | – | – | 21 | 0 | ||
2013–14 | 15 | 0 | 0 | 0 | – | – | 15 | 0 | ||||
Tổng cộng | 35 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 36 | 0 | ||
F.K. Rostov | 2013–14 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 7 | 0 | 0 | 0 | – | – | 7 | 0 | ||
Tổng cộng (2 spells) | 21 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 25 | 0 | ||
FC Ural Yekaterinburg | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 14 | 0 | 1 | 0 | – | 2[b] | 0 | 17 | 0 | |
2015–16 | 24 | 0 | 1 | 0 | – | – | 25 | 0 | ||||
2016–17 | 23 | 1 | 5 | 0 | – | – | 28 | 1 | ||||
2017–18 | 25 | 0 | 1 | 0 | – | – | 26 | 0 | ||||
Tổng cộng | 86 | 1 | 8 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 96 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 180 | 2 | 14 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 198 | 2 |
|=
(trợ giúp)