Atkinson năm 2007 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ronald Frederick Atkinson[1] | ||
Ngày sinh | 18 tháng 3, 1939 | ||
Nơi sinh | Liverpool, Anh | ||
Vị trí | Hậu vệ biên | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Wolverhampton Wanderers | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1956–1959 | Aston Villa | 0 | (0) |
1959–1971 | Oxford United | 384 | (14) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1971–1974 | Kettering Town | ||
1974–1978 | Cambridge United | ||
1978–1981 | West Bromwich Albion | ||
1981–1986 | Manchester United | ||
1987–1988 | West Bromwich Albion | ||
1988–1989 | Atlético Madrid | ||
1989–1991 | Sheffield Wednesday | ||
1991–1994 | Aston Villa | ||
1995–1996 | Coventry City | ||
1997–1998 | Sheffield Wednesday | ||
1999 | Nottingham Forest | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Ronald Frederick Atkinson (sinh ngày 18 tháng 3 năm 1939), thường được gọi là Big Ron,[2] là một cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Anh. Trong những năm 1990 và đầu những năm 2000, Atkinson là một trong những huấn luyện viên bóng đá nổi tiếng ở nước Anh. Ron Atkinson đã dành phần lờn sự nghiệp chơi bóng của mình cho câu lạc bộ Oxford United, nơi ông giữ kỷ lục ra sân nhiều nhất cho đội bóng này.[3] Trên vai trò huấn luyện viên, Atkinson đã giành cúp FA cùng Manchester United vào năm 1983 và 1985; Cúp Liên đoàn Anh cùng câu lạc bộ Sheffield Wednesday năm 1991 và với Aston Villa vào năm 1994.
Đội | Từ | Đến | Tổng số | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | Tỷ lệ % thắng | |||
Thị trấn Kettering | 14 tháng 12 năm 1971 | 22 tháng 11 năm 1974 | |||||
Cambridge United | 22 tháng 11 năm 1974 | 12 tháng 1 năm 1978 | 146 | 68 | 36 | 42 | 46,6 |
West Bromwich Albion | 12 tháng 1 năm 1978 | Ngày 9 tháng 6 năm 1981 | 159 | 70 | 36 | 53 | 44,0 |
Manchester United | Ngày 9 tháng 6 năm 1981 | Ngày 6 tháng 11 năm 1986 | 292 | 146 | 67 | 79 | 50,0 |
West Bromwich Albion | Ngày 3 tháng 9 năm 1987 | 12 tháng 10 năm 1988 | 53 | 15 | 23 | 15 | 28.3 |
Atlético Madrid | 12 tháng 10 năm 1988 | 16 tháng 1 năm 1989 | 12 | 6 | 3 | 3 | 50,0 |
Sheffield Wednesday | 14 tháng 2 năm 1989 | 6 tháng 6 năm 1991 | 118 | 49 | 34 | 35 | 41,5 |
Aston Villa | 7 tháng 6 năm 1991 | 10 tháng 11 năm 1994 | 178 | 77 | 56 | 45 | 43.3 |
Coventry City | 15 tháng 2 năm 1995 | Ngày 5 tháng 11 năm 1996 | 74 | 19 | 28 | 27 | 25,7 |
Sheffield Wednesday | 14 tháng 11 năm 1997 | 17 tháng 5 năm 1998 | 27 | 9 | 11 | 7 | 33.3 |
Nottingham Forest | 11 tháng 1 năm 1999 | 16 tháng 5 năm 1999 | 16 | 4 | 10 | 2 | 25.0 |
Tổng cộng | 1.078 | 464 | 306 | 308 | 43,0 |