Roscheria melanochaetes | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Roscheria H.Wendl. ex Baker[2] |
Loài (species) | R. melanochaetes |
Danh pháp hai phần | |
Roscheria melanochaetes (H.Wendl.) H.Wendl. ex Balf.f., 1877[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Roscheria melanochaetes là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae.[3][4][5] Loài này được (H.Wendl.) H.Wendl. ex Balf.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1877.[6]